Ưu đãi hấp dẫn khi khách hàng mua thép Miền Nam P18, P20, P22 tại Tôn thép Sáng Chinh. Qúy vị dễ dàng tính toán chi phí mua vật liệu hợp lý thông qua việc tham khảo bảng giá. Nếu muốn biết thêm chi tiết về sản phẩm thép Miền Nam P18, P20, P22, xin gọi điện về số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Ưu đãi hấp dẫn khi khách hàng mua thép Miền Nam P18, P20, P22 tại Tôn thép Sáng Chinh
Những mác thép Miền Nam phổ biến nhất hiện nay đang được Sáng Chinh Steel cung cấp đó là : CB240V, CT3, CB300V, SD295A, Cb400V, SD390A, CB500V, SD490A….Gồm có các phân loại: thép vằn, thép cuộn, thép tròn trơn,..
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Tôn thép Sáng Chinh với nhiều chính sách hỗ trợ cho khách hàng
- Báo giá cụ thể qua số lượng/ chủng loại thép Miền Nam P18, P20, P22
- Cung cấp giá cả sắt thép xây dựng tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ khác nhau
- Vận chuyển vật liệu tận nơi, xuất các hóa đơn cụ thể
- Ngoài ra thì quý vị sẽ có cơ hội nhận nhiều chiết khấu nếu mua hàng định kì/ số lượng lớn
Phân loại thép Miền Nam P18, P20, P22 ra sao?
Nhằm đáp ứng cho từng hạng mục thi công xây dựng khác nhau, thép Miền Nam P18, P20, P22 ra đời với mẫu mã – chủng loại vô cùng đa dạng. Hãy cùng tìm hiểu sau đây
1/ Thép tròn trơn Miền Nam P18, P20, P22
Tính chất của dạng thép tròn trơn này là loại tròn đặc, bề mặt luôn nhãn mịn, độ dẻo cao, dạng thanh dài có thể uốn , chống lực tốt. Ứng dụng hầu hết trong nhiều lĩnh vực như gia công cơ khí, chế tạo và xây dựng,…
Đặc tính cơ lý của thép tròn trơn miền Nam
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Phi <= 16 | Phi > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) | |||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (phi <= 25) | 180 | R = 1,5 x phi |
24 min (phi > 25) |
2/ Thép cuộn Miền Nam P18, P20, P22
Đây được xem là một trong số những sản phẩm điển hình của thép Miền Nam nói chung. Với đặc tính bền, dẻo dai, thép cuộn Miền Nam P18, P20, P22 chịu lực tốt, chịu rỉ sét tố được đánh giá là một trong những loại thép cuộn tốt nhất hiện nay
Sử dụng thép cuộn Miền Nam P18, P20, P22 này rất rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình xây dựng dân dựng cũng như xây dựng công nghiệp, cầu đường, kéo dây hay trong công nghiệp chế tạo bulong
Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của thép cuộn miền Nam
Chủng loại | Phi 5.5 đến phi 16.0 |
Các thông số kích thước | Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm |
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm | |
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg | |
Buộc 4 dây đai Phi 7.0 | |
Dung sai kích thước | Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm |
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm | |
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm |
3/ Thép thanh vằn Miền Nam P18, P20, P22
Thép thanh vằn Miền Nam P18, P20, P22 là loại thép có độ bền tốt, cùng tính năng chịu lực cao nên được áp dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà tiền chế công nghiệp,…
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy
(Re) (N/mm2) |
Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Đặc tính uốn | |
Góc uốn (độ) | Đường kính uốn (mm) | ||||
CB 300V | Min 300 | Min 450 | Min 19 | 180 | D = 3D |
SD 295A | Min 295 | 400 – 600 | Min 16 (D ≤ 25)
Min 18 (D > 25) |
180 | D = 3xD (D ≤ 25) |
SỬ DỤNG 390 | 290 – 510 | 560 min | Min 16 (D > 25) | 180 | D = 5xD |
Địa chỉ nào cung cấp thép Miền Nam P18, P20, P22 tốt nhất?
Ở thời điểm này, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi luôn là địa chỉ để mọi khách hàng tìm đến mua thép Miền Nam P18, P20, P22. Phân loại cực kì đa dạng, số lượng đặt mua tùy ý
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng chính hãng – Sáng Chinh Steel
Với độ uy tín cao, chúng tôi luôn phục vụ khách hàng bằng dịch vụ chuyên nghiệp nhất. Những quyền lợi của khách hàng luôn đặt lên hàng đầu. Tư vấn viên có nhiều kinh nghiệm chuyên môn, rất hân hạnh đón tiếp mọi khách hàng
Sáng Chinh Steel là một doanh nghiệp trẻ có tiềm năng. Nắm bắt tình hình tiêu thụ của thị trường một cách nhanh chóng nhất. Hotline tư vấn chi tiết: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937